
Tính năng
- Đóng mở song song theo cấu trúc crank lever
- Ứng dụng dẫn hướng tuyến tính có độ chính xác cao.
- Độ vững chắc và độ chính xác tối đa nhờ đường ray dẫn hướng thống nhất.
- Tăng sự thuận tiện cho khách hàng nhờ hai loại vị trí ban đầu hàm chính (Tùy chọn)
- Các tùy chọn có thể lựa chọn cho tác động kép và đơn.
- Cài đặt chuyển đổi tự động. (Không bắt buộc)
Thông số kỹ thuật
PH01-D series – General Hand | |||||||
Đặc điểm | PH01-10D | PH01-16D | PH01-20D | PH01-25D | PH01-32D | ||
Đường kính xi-lanh (mm) | 12 | 16 | 20 | 25 | 30 | ||
Hành trình đóng mở (mm) | 6 | 8 | 12 | 16 | 24 | ||
Lực kẹp hiệu quả (kgf) (2) Áp suất không khí 5 kgf/cm2 |
Kép | Đóng | 2.9 | 6.3 | 8.9 | 13.3 | 22.7 |
Mở | 3.9 | 7.3 | 10.6 | 15.8 | 26.4 | ||
Đơn | Đóng (NO) | 2.3 | 5 | 7.6 | 11 | 18.7 | |
Mở (NC) | 3.3 | 6.1 | 9.3 | 13.5 | 22.8 | ||
Đầu kết nối | M3 | M5 | |||||
Khối lượng tay gắp (kgf) | 0.07 | 0.17 | 0.32 | 0.56 | 1.1 | ||
Chiều dài cho phép của phôi L(mm) | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | ||
Độ dịch chuyển của phôi H (mm) (3) | 12 | 15 | 25 | 35 | 40 | ||
Chất lỏng (Fluid) | Không có khí (clean air)(1) | ||||||
Áp suất vận hành (kgf/cm2) | 3 … 7 | ||||||
Chất bôi trơn | Không bắt buộc (dầu tuabin loại 1 ISOVG 32) | ||||||
Nhiệt độ hoạt động (oC) | 5 … 60 | ||||||
Độ chính xác khi lặp lại đóng/mở (mm) | ±0.05 | ||||||
Mức độ sử dụng cao nhất (C.M.P – lần/phút) | 90 | ||||||
Phương thức vận hành | Tác động đơn, kép (Cơ chế: đóng mở song song crank lever) (Dẫn hướng: Linear guide) |
||||||
Dung sai hành trình đóng/mở (mm) | Mở: -0.5 … +1 Đóng: -1 … +0.5 |
||||||
(1) Clean air: Không có khí, chứa 99,9% dầu lỏng và 0,3% nước siêu bão hòa đi qua tỉ lệ lọc từ 3 đến 10 µm. (2) Lực kẹp hiệu quả có điểm kẹp là điểm cuối của hàm chính. (3) Tham khảo <GENERAL HAND product selecion guide> để biết tiêu chuẩn về dộ dài cho phép và độ dịch chuyển của phôi. (Giá trị ở trên là giá trị cho phép của phôi khi vận hành ở mức áp suất không khí là 5kgf/cm2) |
Ứng dụng
