Tính năng
- Đóng mở song song dạnh hình trụ với cấu trúc Wedge Plunger.
- Lực kẹp mạnh mẽ từ kết cấu ổn định.
- Kích thước nhỏ gọn, nhẹ.
- Bộ đẩy trung tâm để đẩy phôi.
- Tùy chọn thiết kế có đầu vào khí ở dưới giúp dễ dàng kết nối và đi ống khí hơn.
- Tùy chọn thiết kế có seals kháng nhiệt hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Tùy chọn lắp đặt auto switch.
Thông số kỹ thuật
PH14-S series – General Hand | ||||||||
Đặc điểm | PH14-30S | PH14-40S | PH14-50S | PH14-60S | PH14-80S | PH14-100S | PH14-125S | |
Đường kính xi-lanh (mm) | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 125 | |
Hành trình đóng mở (mm) | 8 | 12 | 14 | 16 | 20 | 26 | 32 | |
Lực kẹp hiệu quả (kgf) (2) Áp suất không khí 5 kgf/cm2 |
Đóng | 19.1 | 34.2 | 54.8 | 81.5 | 148 | 235 | 369 |
Mở | 215 | 38.2 | 59.8 | 86.5 | 162 | 243 | 378 | |
Đầu kết nối | M5 | PT1/8 | PT1/4 | |||||
Khối lượng tay gắp (kgf) | 0.2 | 0.38 | 0.6 | 0.75 | 1.37 | 2.35 | 4.5 | |
Chiều dài cho phép của phôi L(mm) | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | |
Độ dịch chuyển của phôi H (mm) (3) | ||||||||
Chất lỏng (Fluid) | Không có khí (clean air)(1) | |||||||
Áp suất vận hành (kgf/cm2) | 3 … 7 | |||||||
Chất bôi trơn | Không bắt buộc (dầu tuabin loại 1 ISOVG 32) | |||||||
Nhiệt độ hoạt động (oC) | Tiêu chuẩn: 5 … 60 Chịu nhiệt: 5 … 150 |
|||||||
Độ chính xác khi lặp lại đóng/mở (mm) | ±0.03 | ±0.08 | ||||||
Mức độ sử dụng cao nhất (C.M.P – lần/phút) | 70 | 40 | ||||||
Phương thức vận hành | Tác động kép (Cơ chế: đóng mở song song Wedge Plunger) (Dẫn hướng: Metal guide) |
|||||||
Dung sai hành trình đóng/mở (mm) | Mở: -0.5 … +1 Đóng: -1 … +0.5 |
|||||||
(1) Clean air: Không có khí, chứa 99,9% dầu lỏng và 0,3% nước siêu bão hòa đi qua tỉ lệ lọc từ 3 đến 10 µm. (2) Lực kẹp hiệu quả có điểm kẹp là điểm cuối của hàm chính. (3) Tham khảo <GENERAL HAND product selecion guide> để biết tiêu chuẩn về dộ dài cho phép và độ dịch chuyển của phôi. (Giá trị ở trên là giá trị cho phép của phôi khi vận hành ở mức áp suất không khí là 5kgf/cm2) |