Tính năng
- Đóng mở song song dạnh hình trụ với cấu trúc Crank Lever.
- Vận hành ổn định nhờ bề mặt đỡ piston được mở rộng.
- Hàm chính chuyển động trơn tru và ổn định hơn so với cấu trúc Wedge Plunger.
- Tương thích về kích thước và vị trí lắp đặt với dòng PH14-S.
- Tùy chọn thiết kế có đầu vào khí ở dưới giúp dễ dàng kết nối và đi ống khí hơn.
- Tùy chọn nhiều thiết kế đặc biệt (Kháng nhiệt, Vùng pin thứ cấp).
- Tùy chọn lò xo bên trong giúp cải thiện lực kẹp.
- Tùy chọn lắp đặt auto switch.
Thông số kỹ thuật
PH14-CL series – General Hand | ||||||||
Đặc điểm | PH14-30CL | PH14-40CL | PH14-50CL | PH14-60CL | PH14-80CL | PH14-100CL | PH14-125CL | |
Đường kính xi-lanh (mm) | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 125 | |
Hành trình đóng mở (mm) | 8 | 12 | 14 | 16 | 20 | 26 | 32 | |
Lực kẹp hiệu quả (kgf) (2) Áp suất không khí 5 kgf/cm2 |
Đóng | 20.5 | 42.9 | 68.9 | 103 | 173 | 261 | 411 |
Mở | 23 | 47.2 | 76.7 | 111 | 184 | 278 | 436 | |
Đóng (SF) | 26.2 … 29.0 | 53.6 … 60.3 | 86.1 … 94.5 | 132.1 … 146.8 | 221.8 … 1240.4 | 336.3 … 357.9 | – | |
Mở (SF) | 14.5 … 17.4 | 29.8 … 36.5 | 51.1 … 59.5 | 67.2 … 81.9 | 117.0 … 135.6 | 180.8 … 202.5 | – | |
Đóng (SB) | 11.4 … 13.6 | 24.1 … 29.8 | 36.8 … 47.1 | 53.9 … 69.4 | 94.6 … 119.8 | 149.6 …. 180.3 | – | |
Mở (SB) | 29.9 … 32.3 | 60.3 … 66.0 | 98.5 …108.8 | 144.6 … 160.1 | 237.6 … 262.8 | 358.5 … 389.2 | – | |
Lực kẹp bằng lực lò xo (kgf) | Đóng (SF) | 5.7 … 8.5 | 10.6 … 17.4 | 17.2 … 25.6 | 29.0 … 43.7 | 48.8 … 67.5 | 75.6 … 97.2 | – |
Mở (SB) | 6.8 … 9.1 | 13.1 … 18.8 | 21.8 … 32.1 | 33.6 … 49.1 | 53.1 … 78.3 | 80.4 … 111.1 | – | |
Đầu kết nối | M5 | PT1/8 | PT1/4 | |||||
Khối lượng tay gắp (kgf) | Tiêu chuẩn | 0.2 | 0.38 | 0.6 | 0.75 | 1.37 | 2.35 | 4.5 |
Có lò xo | 0.8 | 1.3 | 1.8 | 3.2 | 6.2 | 11 | – | |
Chiều dài cho phép của phôi L(mm) | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | |
Độ dịch chuyển của phôi H (mm) (3) | ||||||||
Chất lỏng (Fluid) | Không có khí (clean air)(1) | |||||||
Áp suất vận hành (kgf/cm2) | Tiêu chuẩn: 3 … 7 Tích hợp lò xo: 4 … 7 |
|||||||
Chất bôi trơn | Không bắt buộc (dầu tuabin loại 1 ISOVG 32) | |||||||
Nhiệt độ hoạt động (oC) | Tiêu chuẩn: 5 … 60 Chịu nhiệt: 5 … 150 |
|||||||
Độ chính xác khi lặp lại đóng/mở (mm) | ±0.03 | ±0.08 | ||||||
Mức độ sử dụng cao nhất (C.M.P – lần/phút) | 70 | 40 | ||||||
Phương thức vận hành | Tác động kép (Cơ chế: đóng mở song song crank lever) (Dẫn hướng: Metal guide) |
|||||||
Dung sai hành trình đóng/mở (mm) | Mở: -0.5 … +1 Đóng: -1 … +0.5 |
|||||||
(1) Clean air: Không có khí, chứa 99,9% dầu lỏng và 0,3% nước siêu bão hòa đi qua tỉ lệ lọc từ 3 đến 10 µm. (2) Lực kẹp hiệu quả có điểm kẹp là điểm cuối của hàm chính. (3) Tham khảo <GENERAL HAND product selecion guide> để biết tiêu chuẩn về dộ dài cho phép và độ dịch chuyển của phôi. (Giá trị ở trên là giá trị cho phép của phôi khi vận hành ở mức áp suất không khí là 5kgf/cm2) |
Ứng dụng
Mua thiết bị khí nén PROTEC ở đâu?
𝐕𝐔𝐋𝐄𝐓𝐄𝐂𝐇 là công ty phân phối chính thức tất cả các thiết bị khí nén của 𝐏𝐫𝐨𝐭𝐞𝐜 tại Việt Nam từ năm 2017.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng với chất lượng cao đi kèm với dịch vụ bảo hành mang đến nhiều lợi ích nhất cho khách hàng.
Địa chỉ: 27 Xuân Quỳnh, KDC Gia Hòa, P. Phước Long B, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline: (028) 3620 8179 / 3620 8176 / 3620 8177Fax: (028) 3620 8178
Email: info@vuletech.com